Interferon alfacon-1
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon Alfacon-1
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon Alfacon-1 (nguồn gốc DNA tái tổ hợp): 9 microgam/0,3 ml và 15 microgam/0,5 ml
Dược động học:
Hấp thu
Khả dụng sinh học dưới da trung bình là 99% ở chuột đồng Syria vàng và 83% đến 104% ở khỉ rhesus.
Phân bố
Không có thông tin
Chuyển hóa
Không có thông tin
Thải trừ
Chủ yếu do dị hóa và bài tiết qua thận.
Thời gian bán thải cuối cùng sau khi dùng liều tiêm dưới da là 1,3 giờ ở chuột đồng Syria vàng và 3,4 giờ ở khỉ lao. Độ thanh thải, trung bình 1,99 mL / phút / kg ở chuột đồng Syria vàng và 0,71 đến 0,92 mL / phút / kg ở khỉ rhesus.
Dược lực học:
Interferon alfacon-1 là một loại interferon loại I không có trong tự nhiên tái tổ hợp.
Interferon alpha liên kết với thụ thể interferon loại I (IFNAR1 và IFNAR2c), khi quá trình dime hóa, kích hoạt hai kinase tyrosine Jak (Janus kinase) (Jak1 và Tyk2). Những transphosphorylate này tự nó và phosphoryl hóa các thụ thể. Sau đó, các thụ thể INFAR được phosphoryl hóa sẽ liên kết với Stat1 và Stat2 (chất dẫn truyền tín hiệu và chất kích hoạt phiên mã), chúng sẽ đồng hóa và kích hoạt nhiều (~ 100) protein kháng virus và điều hòa miễn dịch.
Interferon alpha gắn với thụ thể interferon loại I kém bền hơn so với interferon beta. Các hành động kết quả bao gồm phiên mã gen, ức chế sự phát triển của tế bào, thay đổi trạng thái biệt hóa tế bào, can thiệp vào biểu hiện gen sinh ung, thay đổi biểu hiện kháng nguyên bề mặt tế bào, tăng hoạt động thực bào của đại thực bào.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kanamycin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm kanamycin sulfat tương đương 500 mg hoặc 1 g kanamycin base.
- Viên nang kanamycin sulfat tương đương 500 mg kanamycin base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phylloquinone hay Vitamin K1.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp: 1 mg/ ml.
Dung dịch tiêm dưới da: 10 mg/ ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pefloxacin Mesylate (Pefloxacin Mesylat)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm Fluoroquinolone
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim 400 mg.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 400 mg/5ml, 400 mg/125ml.
Sản phẩm liên quan










